Trường Đại học Hansung University
1. Địa chỉ: 389 Samseondong 2(i)-ga, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc 2. Web: http://www.hansung.ac.kr Điện thoại: +82 2-760-4114 3. Thành lập: 1972 |
Trường đại học Hansung tiền thân là trường đại học nữ Hansung được thành lập tháng 12 năm 1972. Tháng 11 năm 1978 đổi tên thành trường đại học Hansung, năm 1993 đổi thành trường đại học tổng hợp và sau đó lại thay đổi thành đại học Hansung. Đây là 1 trường tư thục khá nổi tiếng của Hàn Quốc.
Hansung cũng là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực hợp tác giữa học tập và thực hành. Đào tạo sinh viên sau khi tốt nghiệp trở thành 1 công dân toàn cầu với tư duy mở và cạnh tranh quốc tế, 1 thành viên của xã hội với tinh thần cộng đồng và vốn hiểu biết về văn hóa và 1 chuyên gia có sự sáng tạo, đa năng.
Trường Đại học Hansung là một ngôi trường hiện đại tại Hàn Quốc
1.Giới thiệu trường Đại học Hansung
Trường Đại học Hansung nằm ở vị trí địa thế chỉ cần đi tàu điện ngầm, đi bộ vài phút là có thể tới cổng trường, thuận tiện trong việc đi lại, khuôn viên trường đại học to đẹp và mở rộng bao gồm phòng học hiện đại, thư viện, ký túc xá, nhà ăn, phòng máy tính, phòng thực hành và rất nhiều những phòng thể dục nơi hoạt động nhiều câu lạc bộ sinh viên sôi nổi tại trường Hàn Quốc.
Tiên phong trong lĩnh vực giữa hợp tác học tập và công nghệ, công nghiệp thực hành, Trường Đại học Hansung hướng tới mục tiêu đào tạo sinh viên chuẩn nhiều kĩ năng, sinh viên sau khi tốt nghiệp có một tâm thế hoàn hảo, vững chắc nhất với tư duy mở rộng, kĩ năng mềm tốt, học tập được nhiều điều kiện phát triển, đa năng sáng tạo, thích nghi được với nhiều môi trường khác nhau.
Các chuyên ngành tổng hợp được đưa vào giảng dạy dần theo các năm và tiến độ phát triển hội nhập, kiến thức của các giảng viên tri thức tại Trường Đại học Hansung. Nhưng ngành đào tạo nào tại trường cũng được đánh giá cao hơn so với mặt bằng chung các trường đại học khác tại Hàn Quốc.
Trường Đại học Hansung đào tạo cử nhân chuyên sâu qua các trường đại học trực thuộc như đại học nhân văn, đại học khoa học xã hội, trường mỹ thuật, trường hóa học kĩ thuật, các cơ quan bổ trợ liên quan như thông tin học thuật, viện thiết kế, xuất bản, bảo tàng, … trung tâm báo chí. Ngoài ra còn có rất nhiều khoa tuyển tại Trường Đại học Hansung như khoa ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, ngôn ngữ và văn học tiếng Anh, thông tin khoa học, hành chính, kinh tế, bất động sản, quản trị kinh doanh,…
2. Chương trình đào tạo đại học
Đại học | Chuyên ngành/ ngành học | Yêu cầu (với học sinh quốc tế) | Cách thức tuyển chọn | |
Khoa nhân văn | Nhân văn học ứng dụng | Tiếng Hàn Quốc | · Đỗ TOPIK 3 trở lên
· Hoặc tốt nghiệp chương trình tiếng Hàn của trường Hansung cấp TOPIK 4 trở lên |
Phỏng vấn |
Thông tin văn học | ||||
Anh ngữ và văn học | ||||
Lich sử và văn hóa | ||||
Khoa học Xã hôi | Hành chính | |||
Kinh tế | ||||
Thương mại | ||||
Bất đông sản | ||||
Quản trị kinh doanh | ||||
KhoaNghệthuật | Fashion Design | |||
Vũ đạo múa | • Đỗ TOPIK cấp 2 trở lên• Hoặc tốt nghiệp chương trình tiếng Hàn của trường Hansung cấp TOPIK 3 trở lên | Phỏng vấn+ Portfolio | ||
Hội họa | ||||
Thiết kế tổng hợp | ||||
Thiết kế nôi thất | ||||
Khoa Công nghiệp | Kỹ thuật máy tính | – Đỗ TOPIK cấp 3 trở lên.– Hoặc tốt nghiệp chương trình tiếng Hàn của trường Hansung cấp TOPIK 4 trở lên | Phỏng vấn | |
Thông tin Điện tử | ||||
Hệ thống ứng dụng Công nghệ thông tin | ||||
Kỹ thuật Quản lý Công nghiệp | ||||
Hệ thống máy móc Công nghiệp |
3. Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học Hansung
• Khóa học: 1 năm có 4 kỳ (xuân, hạ, thu, đông) 1 học kỳ khoảng 10 tuần, được chia thành 6 cấp bậc
• Thời gian học: thứ 2~ thứ 6, sáng 9h:00~ 12h:50 chiều
• Học phí:1,200,000 won/ kỳ (bao gồm tiết học trải nghiệm văn hóa), phí nhập học 50,000 won, bắt buộc đăng ký bảo hiểm
• Tiết học trải nghiệm văn hóa: mỗi học kỳ 2 lần (Địa diểm thăm quan: Minsokchon ( làng quê cổ Hàn quốc), Lotte World, Biển…)
Kỳ học | Lịch học | Thời gian đăng ký hồ sơ |
Kỳ mùa Xuân | Tháng 3 ~ 5 | Đến tháng 1 |
Kỳ mùa Hè | Tháng 6 ~ 10 | Đến tháng 4 |
Kỳ mùa Thu | Tháng 8 ~ 11 | Đến tháng 6 |
Kỳ mùa Đông | Tháng 11 ~ 2 | Đến tháng 9 |
4. Học bổng
4.1. Học bổng học tiếng
Trong quá trình học tiếng học sinh đạt điểm số cao nhất: giảm 10% học phí.
4.2. Học bổng đại học
Loại học bổng | Đối tượng | Điều kiện | Học bổng/ học phí |
Học bổng người nước ngoài |
Tất cả sinh viên quốc tế |
Topik 6 | 100% chuyên ngành |
Topik5 | 80% | ||
Topik4 | 50% | ||
Topik3 | 40% | ||
Học sinh theo học tiếng tại trường | Miễn phí phí nhập học + giảm 50% học phí chuyên ngành |